TTO
- Ngày 29-8, thông tin từ ĐH Quốc gia Hà Nội cho biết hiện toàn ĐH Quốc
gia HN kết thúc đợt xét tuyển thứ nhất ở hầu hết các đơn vị đào tạo,
với số thí sinh nhập học đạt 70% chỉ tiêu.
Thí sinh làm thủ tục đăng ký xét tuyển trong đợt 1 - Ảnh: T.L |
Theo đó, trong đợt 2 kỳ thi đánh giá năng lực 2015, có tổng số 10.831 thí sinh tham gia dự thi đợt 2 có 6058 thí sinh đạt điểm từ 70 trở lên chiếm 55,9%. Thí sinh điểm cao nhất trong kỳ thi đánh giá năng lực đợt 2 đạt 122 điểm.
Thống kê điểm của các thí sinh đạt từ 70 điểm trở lên của đợt 2 (chưa tính điểm cộng ưu tiên) như sau:
Điểm
|
Số thí sinh
|
70-75
|
1647
|
76-79
|
1211
|
80-85
|
1335
|
86-89
|
742
|
90-95
|
579
|
96-99
|
251
|
100-105
|
170
|
106-109
|
70
|
110-115
|
44
|
116-119
|
7
|
120-122
|
2
|
Điểm ngưỡng xét tuyển, chỉ tiêu và thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo cụ thể của ĐHQGHN đợt 2 năm 2015 như sau:
1. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Điểm ngưỡng ứng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1.
|
Toán học
|
52460101
|
92,0
|
25
|
2.
|
Toán cơ
|
52460115
|
86,0
|
15
|
3.
|
Máy tính và khoa học thông tin
|
52480105
|
94,0
|
40
|
4.
|
Vật lý học
|
52440102
|
86,0
|
40
|
5.
|
Khoa học vật liệu
|
52430122
|
82,0
|
20
|
6.
|
Công nghệ hạt nhân
|
52520403
|
90,0
|
20
|
7.
|
Khí tượng học
|
52440221
|
75,0
|
40
|
8.
|
Thủy văn
|
52440224
|
75,0
|
25
|
9.
|
Hải dương học
|
52440228
|
75,0
|
20
|
10.
|
Hóa học
|
52440112
|
98,0
|
25
|
11.
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
52510401
|
93,0
|
20
|
12.
|
Hóa dược
|
52720403
|
103,0
|
10
|
13.
|
Địa lý tự nhiên
|
52440217
|
78,0
|
25
|
14.
|
Địa chất học
|
52440201
|
80,0
|
25
|
15.
|
Quản lý đất đai
|
52850103
|
82,0
|
25
|
16.
|
Kỹ thuật địa chất
|
52520501
|
75,0
|
20
|
17.
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
52850101
|
85,0
|
30
|
18.
|
Sinh học
|
52420101
|
91,0
|
20
|
19.
|
Công nghệ sinh học
|
52420201
|
100,0
|
30
|
20.
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
88,0
|
25
|
21.
|
Khoa học đất
|
52440306
|
75,0
|
25
|
22.
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
52510406
|
88,0
|
25
|
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Điểm ngưỡng ứng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1.
|
Báo chí
|
52320101
|
90
|
25
|
2.
|
Chính trị học
|
52310201
|
78
|
20
|
3.
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
78.5
|
15
|
4.
|
Đông phương học
|
52220213
|
95
|
15
|
5.
|
Hán Nôm
|
52220104
|
76
|
5
|
6.
|
Khoa học quản lý
|
52340401
|
87
|
25
|
7.
|
Lịch sử
|
52220310
|
76
|
25
|
8.
|
Lưu trữ học
|
52320303
|
78
|
20
|
9.
|
Ngôn ngữ học
|
52220320
|
78
|
15
|
10.
|
Nhân học
|
52310302
|
78
|
20
|
11.
|
Quan hệ công chúng
|
52360708
|
89.5
|
20
|
12.
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
52340103
|
88
|
15
|
13.
|
Quản trị khách sạn
|
52340107
|
87
|
15
|
14.
|
Quản trị văn phòng
|
52340406
|
84
|
15
|
15.
|
Quốc tế học
|
52220212
|
89
|
20
|
16.
|
Tâm lý học
|
52310401
|
88
|
25
|
17.
|
Thông tin học
|
52320201
|
78
|
25
|
18.
|
Triết học
|
52220301
|
75
|
25
|
19.
|
Văn học
|
52220330
|
78
|
20
|
20.
|
Việt Nam học
|
52220113
|
78
|
15
|
21.
|
Xã hội học
|
52310301
|
78
|
15
|
(Điều kiện nộp hồ sơ: điểm thi ĐGNL đạt 70,0 điểm trở lên và kết quả thi môn ngoại ngữ đạt ngưỡng ứng tuyển của ngành tương ứng).
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Ngoại ngữ
|
Điểm
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Tiếng Anh
|
8,000
|
120
|
2
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Tiếng Anh
|
8,250
|
20
|
3
|
Ngôn ngữ Nga
|
D220202
|
Tiếng Anh
|
7,500
|
20
|
Ngôn ngữ Nga
|
D220202
|
Tiếng Nga
|
7,000
|
||
4
|
Sư phạm Tiếng Nga
|
D140232
|
Tiếng Anh
|
7,250
|
10
|
Sư phạm Tiếng Nga
|
D140232
|
Tiếng Nga
|
7,000
|
||
5
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
Tiếng Anh
|
7,500
|
60
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
Tiếng Pháp
|
7,500
|
||
6
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
Tiếng Anh
|
7,500
|
10
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
Tiếng Pháp
|
7,000
|
||
7
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
Tiếng Anh
|
7,875
|
60
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
Tiếng Trung
|
7,500
|
||
8
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
Tiếng Anh
|
7,500
|
10
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
Tiếng Trung
|
7,000
|
||
9
|
Ngôn ngữ Đức
|
D220205
|
Tiếng Anh
|
7,500
|
60
|
Ngôn ngữ Đức
|
D220205
|
Tiếng Đức
|
7,000
|
||
10
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
Tiếng Anh
|
8,375
|
30
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
Tiếng Nhật
|
7,000
|
||
11
|
Sư phạm Tiếng Nhật
|
D140236
|
Tiếng Anh
|
8,125
|
10
|
Sư phạm Tiếng Nhật
|
D140236
|
Tiếng Nhật
|
7,000
|
||
12
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
D220210
|
Tiếng Anh
|
7,875
|
40
|
TT
|
Nhóm ngành
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm ngưỡng ứng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
Khoa học máy tính
|
52480101
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
|
|
||
Hệ thống thông tin
|
52480104
|
|
|
||
Truyền thông & mạng máy tính
|
52480102
|
|
|
||
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
52510302
|
|
|
3
|
Vật lý kỹ thuật
|
Vật lý kỹ thuật
|
52520401
|
|
|
4
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử và Cơ kỹ thuật
|
Cơ kỹ thuật
|
52520101
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
52510203
|
|
|
TT
|
Tên ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Điểm ngưỡng ứng tuyển
|
Chỉ tiêu tuyển sinh
|
1
|
Kinh tế
|
QHE
|
52310101
|
100,0
|
11
|
2
|
Kinh tế quốc tế
|
QHE
|
52310106
|
102,0
|
26
|
3
|
Kinh tế phát triển
|
QHE
|
52310104
|
99,0
|
05
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
QHE
|
52340101
|
101,0
|
28
|
5
|
Tài chính - Ngân hàng
|
QHE
|
52340201
|
101,0
|
19
|
6
|
Kế toán
|
QHE
|
52340301
|
101,0
|
|
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm ngưỡng ứng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Sư phạm Toán
|
D140209
|
100,0
|
3
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
92,0
|
25
|
3
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
94,0
|
14
|
4
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
87,0
|
22
|
5
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
86,0
|
3
|
6
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
77,0
|
31
|
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Điểm
|
1.
|
Luật học
|
52380101
|
94,0
|
2.
|
Luật kinh doanh
|
52380109
|
97,0
|
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Điểm ngưỡng ứng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1.
|
Y đa khoa
|
52720101
|
105,0
|
15
|
2.
|
Dược học
|
52720401
|
105,0
|
15
|
Tôn Austnam - sưu tầm
Khi cần tôn Austnam vui lòng liên hệ: Mr. Ngọc - 0989.323.450
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét