Thứ Năm, 8 tháng 10, 2015

Tôn Austnam, AD 11, 11 sóng, dày 0,45, màu đỏ.

Tôn Austnam, AD 11, 11 sóng, dày 0,45, màu đỏ

1- Tôn mạ nhôm kẽm
2- Độ phủ mạ AZ100
3- Cường độ G550
4- Sơn Polyester 18/5
Sản phẩm của nhà máy Austnam


Với khối lượng lớn, liên hệ công ty cổ phần AustnamLê Ngọc - Phụ trách kinh doanhCông ty cổ phần AustnamDD: 0989.323.450Mail: Ngoc.aust@gmail.com

Thứ Hai, 5 tháng 10, 2015

Tôn Austnam, 11 sóng dân dụng,


Với khối lượng lớn hãy gọi cho chúng tôi bạn luôn có được giải pháp và giá cả hợp lý nhất.liên hệ" Lê Hồng Ngọc: Phụ trách kinh doanh. DD: 0989.323.450 - 0904.856.123---ngoc.aust@gmail.com--- Skype: lengoc88--- Công ty cổ phần Austnam---Ngõ 109 Trường Chinh Hà Nội.

Thứ Ba, 1 tháng 9, 2015

ĐH Quốc gia HN tuyển gần 2.000 chỉ tiêu ĐH

TTO - Ngày 29-8, thông tin từ ĐH Quốc gia Hà Nội cho biết hiện toàn ĐH Quốc gia HN kết thúc đợt xét tuyển thứ nhất ở hầu hết các đơn vị đào tạo, với số thí sinh nhập học đạt 70% chỉ tiêu.
Thí sinh làm thủ tục đăng ký xét tuyển trong đợt 1 - Ảnh: T.L
Thí sinh làm thủ tục đăng ký xét tuyển trong đợt 1 - Ảnh: T.L
Trường dành 1.932 chỉ tiêu còn lại cho đợt xét tuyển thứ 2 (chiếm gần 30% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh cả năm).
Theo đó, trong đợt 2 kỳ thi đánh giá năng lực 2015, có tổng số 10.831 thí sinh tham gia dự thi đợt 2 có 6058 thí sinh đạt điểm từ 70 trở lên chiếm 55,9%. Thí sinh điểm cao nhất trong kỳ thi đánh giá năng lực đợt 2 đạt 122 điểm.
Thống kê điểm của các thí sinh đạt từ 70 điểm trở lên của đợt 2 (chưa tính điểm cộng ưu tiên) như sau:
Điểm
Số thí sinh
70-75
1647
76-79
1211
80-85
1335
86-89
742
90-95
579
96-99
251
100-105
170
106-109
70
110-115
44
116-119
7
120-122
2
Từ kết quả thi này, các trường Đại học thành viên và khoa trực thuộc của ĐHQGHN  tổ chức nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 cho đến ngày 4-9. Trong đợt 2 xét tuyển này, các thí sinh dự thi đợt 1 đặt ngưỡng điểm ứng tuyển theo qui định cho từng ngành đào tạo vẫn được tham gia xét tuyển nếu chưa trúng tuyển trong đợt 1.
Điểm ngưỡng xét tuyển, chỉ tiêu và thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo cụ thể của ĐHQGHN đợt 2 năm 2015 như sau:
1. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN      
TT
Ngành học
Mã ngành
Điểm ngưỡng ứng tuyển
Chỉ tiêu
1.
Toán học
52460101
92,0
25
2.
Toán cơ
52460115
86,0
15
3.
Máy tính và khoa học thông tin
52480105
94,0
40
4.
Vật lý học
52440102
86,0
40
5.
Khoa học vật liệu
52430122
82,0
20
6.
Công nghệ hạt nhân
52520403
90,0
20
7.
Khí tượng học
52440221
75,0
40
8.
Thủy văn
52440224
75,0
25
9.
Hải dương học
52440228
75,0
20
10.
Hóa học
52440112
98,0
25
11.
Công nghệ kỹ thuật hóa học
52510401
93,0
20
12.
Hóa dược
52720403
103,0
10
13.
Địa lý tự nhiên
52440217
78,0
25
14.
Địa chất học
52440201
80,0
25
15.
Quản lý đất đai
52850103
82,0
25
16.
Kỹ thuật địa chất
52520501
75,0
20
17.
Quản lý tài nguyên và môi trường
52850101
85,0
30
18.
Sinh học
52420101
91,0
20
19.
Công nghệ sinh học
52420201
100,0
30
20.
Khoa học môi trường
52440301
88,0
25
21.
Khoa học đất
52440306
75,0
25
22.
Công nghệ kỹ thuật môi trường
52510406
88,0
25
 2. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN
TT
Ngành học
Mã ngành
Điểm ngưỡng ứng tuyển
Chỉ tiêu
1.
Báo chí
52320101
90
25
2.
Chính trị học
52310201
78
20
3.
Công tác xã hội
52760101
78.5
15
4.
Đông phương học
52220213
95
15
5.
Hán Nôm
52220104
76
5
6.
Khoa học quản lý
52340401
87
25
7.
Lịch sử
52220310
76
25
8.
Lưu trữ học
52320303
78
20
9.
Ngôn ngữ học
52220320
78
15
10.
Nhân học
52310302
78
20
11.
Quan hệ công chúng
52360708
89.5
20
12.
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
52340103
88
15
13.
Quản trị khách sạn
52340107
87
15
14.
Quản trị văn phòng
52340406
84
15
15.
Quốc tế học
52220212
89
20
16.
Tâm lý học
52310401
88
25
17.
Thông tin học
52320201
78
25
18.
Triết học
52220301
75
25
19.
Văn học
52220330
78
20
20.
Việt Nam học
52220113
78
15
21.
Xã hội học
52310301
78
15
3. Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN
(Điều kiện nộp hồ sơ: điểm thi ĐGNL đạt 70,0 điểm trở lên và kết quả thi môn ngoại ngữ đạt ngưỡng ứng tuyển của ngành tương ứng).
STT
Ngành học
Mã ngành
Ngoại ngữ
Điểm
Chỉ tiêu
1
Ngôn ngữ Anh
D220201
Tiếng Anh
8,000
120
2
Sư phạm Tiếng Anh
D140231
Tiếng Anh
8,250
20
3
Ngôn ngữ Nga
D220202
Tiếng Anh
7,500
20
Ngôn ngữ Nga
D220202
Tiếng Nga
7,000
4
Sư phạm Tiếng Nga
D140232
Tiếng Anh
7,250
10
Sư phạm Tiếng Nga
D140232
Tiếng Nga
7,000
5
Ngôn ngữ Pháp
D220203
Tiếng Anh
7,500
60
Ngôn ngữ Pháp
D220203
Tiếng Pháp
7,500
6
Sư phạm Tiếng Pháp
D140233
Tiếng Anh
7,500
10
Sư phạm Tiếng Pháp
D140233
Tiếng Pháp
7,000
7
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
Tiếng Anh
7,875
60
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
Tiếng Trung
7,500
8
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
D140234
Tiếng Anh
7,500
10
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
D140234
Tiếng Trung
7,000
9
Ngôn ngữ Đức
D220205
Tiếng Anh
7,500
60
Ngôn ngữ Đức
D220205
Tiếng Đức
7,000
10
Ngôn ngữ Nhật
D220209
Tiếng Anh
8,375
30
Ngôn ngữ Nhật
D220209
Tiếng Nhật
7,000
11
Sư phạm Tiếng Nhật
D140236
Tiếng Anh
8,125
10
Sư phạm Tiếng Nhật
D140236
Tiếng Nhật
7,000
12
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D220210
Tiếng Anh
7,875
40
4. Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN
TT
Nhóm ngành
Ngành
Mã ngành
Điểm ngưỡng ứng tuyển
Chỉ tiêu
1
Công nghệ thông tin
Khoa học máy tính
52480101
  1.  
  1.  
Công nghệ thông tin
52480201
  1.  
  1.  
Hệ thống thông tin
52480104
  1.  
  1.  
Truyền thông & mạng máy tính
52480102
  1.  
  1.  
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
52510302
  1.  
  1.  
3
Vật lý kỹ thuật
Vật lý kỹ thuật
52520401
  1.  
  1.  
4
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử và Cơ kỹ thuật
Cơ kỹ thuật
52520101
  1.  
  1.  
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
52510203
  1.  
  1.  
5. Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN 
TT
Tên ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Điểm ngưỡng ứng tuyển
Chỉ tiêu tuyển sinh
1
Kinh tế
QHE
52310101
100,0
11
2
Kinh tế quốc tế
QHE
52310106
102,0
26
3
Kinh tế phát triển
QHE
52310104
99,0
05
4
Quản trị kinh doanh
QHE
52340101
101,0
28
5
Tài chính - Ngân hàng
QHE
52340201
101,0
19
6
Kế toán
QHE
52340301
101,0

6. Trường Đại học Giáo dục  
STT
Ngành
Mã ngành
Điểm ngưỡng ứng tuyển
Chỉ tiêu
1
Sư phạm Toán
D140209
100,0
3
2
Sư phạm Vật lý
D140211
92,0
25
3
Sư phạm Hóa học
D140212
94,0
14
4
Sư phạm Sinh học
D140213
87,0
22
5
Sư phạm Ngữ văn
D140217
86,0
3
6
Sư phạm Lịch sử
D140218
77,0
31
7. Khoa Luật 
TT
Ngành học
Mã ngành
Điểm
1.
Luật học
52380101
94,0
2.
Luật kinh doanh
52380109
97,0
8. Khoa Y Dược 
TT
Ngành học
Mã ngành
Điểm ngưỡng ứng tuyển
Chỉ tiêu
1.
Y đa khoa
52720101
105,0
15
2.
Dược học
52720401
105,0
15
   
Tôn Austnam - sưu tầm
Khi cần tôn Austnam vui lòng liên hệ: Mr. Ngọc - 0989.323.450

Tôn Austnam - AV11 - Liên hệ: Mr. Ngọc - 0989.323.450

AV11Với khối lượng lớn tôn Austnam, hãy liên hệ với chúng tôi để bạn luôn được giá cả và phương án hợp lý nhất.
A. Ngọc phụ trách kinh doanh: DD: 0989.323.450
Thông số kỹ thuật Tấm lợp Austnam AV11

SSố tt
 Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tấm lợp Austnam AV11 liên kết vít; 5 sóng;sóng vuông đều;cao sóng 9mm
1
Tiêu chuẩn
ASTM A792M
2
Cường độ
G550,giới hạn chảy khi kéo 5500kg/cm²
3
Lớp mạ
Nhôm + Kẽm (Al+Zn); Al 55% +Zn 43,5% +1,5%Silicone
4
Trọng lượng mạ
AZ150(150g/m2)
5
Lớp sơn
25µm/10µm:Lớp sơn mặt trên Polyester (PE) dày 25µm,lớp sơn mặt dưới Polyester (PE) dày 10µm
6
Chiều dầy tấm lợp sau khi sơn (APT)
0,45mm;0,47mm(chiều dầy thông dụng)
7
Dung sai độ dầy (mm)
±0,01mm
8
Rộng hiệu dụng(mm)
Dung sai
1100mm
±5mm
9
Rộng thực tế(mm)
Dung sai
1130mm
±5mm
10
Dung sai chiều dài tấm lợp
±10mm
11
Mầu sắc
Xanh rêu; Xanh ngọc; Đỏ đun; Trắng sữa; Xanh biển; Xanh ghi (Mầu thông dụng)

Tôn Austnam - Tôn ASEAM 480 - Liên hệ: A. Ngọc 0989.323.450








Khi cần nhu cầu tôn Austnam, với khối lượng lớn, để có phương án và giá tốt, vui lòng liên hệ: A.Ngọc - phụ trách kinh doanh
0989.323.450.
Thông số kỹ thuật Tấm lợp Austnam ASEAM 480

Số tt
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tấm lợp Austnam ASEAM480;liên kết đai kẹp; 2 sóng;cao sóng 65mm
1
Tiêu chuẩn nhập
ASTM A792M
2
Cường độ
G340,giới hạn chảy khi kéo3400kg/cm²
3
Lớp mạ
Nhôm+Kẽm (Al+Zn) cho hai mặt;55% Nhôm-43,5% Kẽm&1,5%Silicone và các phụ gia khác
4
Trọng lượng mạ
AZ150(150g/m2)
5
Lớp sơn
25µm/10µm:Lớp sơn mặt trên Polyester (PE) dày 25µm,lớp sơn mặt dưới Polyester (PE) dày 10µm
6
Chiều dầy tấm lợp sau khi sơn (APT)
0,45mm; 0,47mm( Chiều dầy thông dụng)
7
Dung sai độ dầy(mm)
±0,01mm
8
Rộng hiệu dụng(mm)
Dung sai
480mm
±5mm
9
Dung sai chiều dài tấm lợp(mm)
±10mm
10
Màu sắc
Xanh rêu; Xanh ngọc; Đỏ đun; Trắng sữa; Xanh biển; Xanh ghi ( Mầu thông dụng)
Tôn ASEAM 480

Tôn Alok420 - Austnam là nhà cán sóng.

Tôn Alok420  
Với khối lượng lớn hãy liên hệ với chúng tôi bạn luôn có được phương 
án và giá cả hợp lý nhất: Lê Ngọc - phụ trách kinh doanh
DD: 0989.323.450
Thông số kỹ thuật Tấm lợp Austnam ALOK420

Số tt
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tấm lợp Austnam ALOK420; Liên kết đai kẹp ;cao sóng 40mm
1
Tiêu chuẩn
ASTM A792M
2
Cường độ
G550,giới hạn chảy 5500kg/cm²
3
Lớp mạ
Nhôm+Kẽm (Al+Zn) cho hai mặt;55% Nhôm-43,5% Kẽm&1,5%Silicone
4
Trọng lượng mạ
AZ150(150mg/m2)
5
Lớp sơn
25µm/10µm:Lớp sơn mặt trên Polyester (PE) dày 25µm,lớp sơn mặt dưới Polyester (PE) dày 10µm
6
Chiều dầy tấm lợp sau khi sơn(APT)
0,45mm; 0,47mm
7
Dung sai độ dầy(mm)
±0,01
8
Rộng hiệu dụng(mm)
Dung sai
420mm
±5mm
9
Dung sai chiều dài tấm lợp
±10mm
10
Màu sắc
Xanh rêu; Xanh ngọc; Đỏ đun; Trắng sữa; Xanh biển; Xanh ghi ( Mầu thông dụng)

PHƯƠNG ÁN TÔN VÀ PHỤ KIỆN