TTO
- Ngày 29-8, thông tin từ ĐH Quốc gia Hà Nội cho biết hiện toàn ĐH Quốc
gia HN kết thúc đợt xét tuyển thứ nhất ở hầu hết các đơn vị đào tạo,
với số thí sinh nhập học đạt 70% chỉ tiêu.
|
Thí sinh làm thủ tục đăng ký xét tuyển trong đợt 1 - Ảnh: T.L |
Trường dành 1.932 chỉ tiêu còn lại cho đợt xét tuyển thứ 2 (chiếm gần 30% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh cả năm).
Theo đó, trong đợt 2 kỳ thi đánh giá năng lực 2015, có tổng số 10.831
thí sinh tham gia dự thi đợt 2 có 6058 thí sinh đạt điểm từ 70 trở lên
chiếm 55,9%. Thí sinh điểm cao nhất trong kỳ thi đánh giá năng lực đợt 2
đạt 122 điểm.
Thống kê điểm của các thí sinh đạt từ 70 điểm trở lên của đợt 2 (chưa tính điểm cộng ưu tiên) như sau:
Điểm
|
Số thí sinh
|
70-75
|
1647
|
76-79
|
1211
|
80-85
|
1335
|
86-89
|
742
|
90-95
|
579
|
96-99
|
251
|
100-105
|
170
|
106-109
|
70
|
110-115
|
44
|
116-119
|
7
|
120-122
|
2
|
Từ kết quả thi này, các trường Đại học thành viên và khoa trực thuộc
của ĐHQGHN tổ chức nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 cho đến ngày 4-9. Trong
đợt 2 xét tuyển này, các thí sinh dự thi đợt 1 đặt ngưỡng điểm ứng tuyển
theo qui định cho từng ngành đào tạo vẫn được tham gia xét tuyển nếu
chưa trúng tuyển trong đợt 1.
Điểm ngưỡng xét tuyển, chỉ tiêu và thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét
tuyển vào các ngành đào tạo cụ thể của ĐHQGHN đợt 2 năm 2015 như sau:
1. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Điểm ngưỡng ứng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1.
|
Toán học
|
52460101
|
92,0
|
25
|
2.
|
Toán cơ
|
52460115
|
86,0
|
15
|
3.
|
Máy tính và khoa học thông tin
|
52480105
|
94,0
|
40
|
4.
|
Vật lý học
|
52440102
|
86,0
|
40
|
5.
|
Khoa học vật liệu
|
52430122
|
82,0
|
20
|
6.
|
Công nghệ hạt nhân
|
52520403
|
90,0
|
20
|
7.
|
Khí tượng học
|
52440221
|
75,0
|
40
|
8.
|
Thủy văn
|
52440224
|
75,0
|
25
|
9.
|
Hải dương học
|
52440228
|
75,0
|
20
|
10.
|
Hóa học
|
52440112
|
98,0
|
25
|
11.
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
52510401
|
93,0
|
20
|
12.
|
Hóa dược
|
52720403
|
103,0
|
10
|
13.
|
Địa lý tự nhiên
|
52440217
|
78,0
|
25
|
14.
|
Địa chất học
|
52440201
|
80,0
|
25
|
15.
|
Quản lý đất đai
|
52850103
|
82,0
|
25
|
16.
|
Kỹ thuật địa chất
|
52520501
|
75,0
|
20
|
17.
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
52850101
|
85,0
|
30
|
18.
|
Sinh học
|
52420101
|
91,0
|
20
|
19.
|
Công nghệ sinh học
|
52420201
|
100,0
|
30
|
20.
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
88,0
|
25
|
21.
|
Khoa học đất
|
52440306
|
75,0
|
25
|
22.
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
52510406
|
88,0
|
25
|
2. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Điểm ngưỡng ứng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1.
|
Báo chí
|
52320101
|
90
|
25
|
2.
|
Chính trị học
|
52310201
|
78
|
20
|
3.
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
78.5
|
15
|
4.
|
Đông phương học
|
52220213
|
95
|
15
|
5.
|
Hán Nôm
|
52220104
|
76
|
5
|
6.
|
Khoa học quản lý
|
52340401
|
87
|
25
|
7.
|
Lịch sử
|
52220310
|
76
|
25
|
8.
|
Lưu trữ học
|
52320303
|
78
|
20
|
9.
|
Ngôn ngữ học
|
52220320
|
78
|
15
|
10.
|
Nhân học
|
52310302
|
78
|
20
|
11.
|
Quan hệ công chúng
|
52360708
|
89.5
|
20
|
12.
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
52340103
|
88
|
15
|
13.
|
Quản trị khách sạn
|
52340107
|
87
|
15
|
14.
|
Quản trị văn phòng
|
52340406
|
84
|
15
|
15.
|
Quốc tế học
|
52220212
|
89
|
20
|
16.
|
Tâm lý học
|
52310401
|
88
|
25
|
17.
|
Thông tin học
|
52320201
|
78
|
25
|
18.
|
Triết học
|
52220301
|
75
|
25
|
19.
|
Văn học
|
52220330
|
78
|
20
|
20.
|
Việt Nam học
|
52220113
|
78
|
15
|
21.
|
Xã hội học
|
52310301
|
78
|
15
|
3. Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN
(Điều kiện nộp hồ sơ: điểm thi ĐGNL đạt 70,0 điểm trở lên và kết quả
thi môn ngoại ngữ đạt ngưỡng ứng tuyển của ngành tương ứng).
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Ngoại ngữ
|
Điểm
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Tiếng Anh
|
8,000
|
120
|
2
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Tiếng Anh
|
8,250
|
20
|
3
|
Ngôn ngữ Nga
|
D220202
|
Tiếng Anh
|
7,500
|
20
|
Ngôn ngữ Nga
|
D220202
|
Tiếng Nga
|
7,000
|
4
|
Sư phạm Tiếng Nga
|
D140232
|
Tiếng Anh
|
7,250
|
10
|
Sư phạm Tiếng Nga
|
D140232
|
Tiếng Nga
|
7,000
|
5
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
Tiếng Anh
|
7,500
|
60
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
Tiếng Pháp
|
7,500
|
6
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
Tiếng Anh
|
7,500
|
10
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
Tiếng Pháp
|
7,000
|
7
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
Tiếng Anh
|
7,875
|
60
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
Tiếng Trung
|
7,500
|
8
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
Tiếng Anh
|
7,500
|
10
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
Tiếng Trung
|
7,000
|
9
|
Ngôn ngữ Đức
|
D220205
|
Tiếng Anh
|
7,500
|
60
|
Ngôn ngữ Đức
|
D220205
|
Tiếng Đức
|
7,000
|
10
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
Tiếng Anh
|
8,375
|
30
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
Tiếng Nhật
|
7,000
|
11
|
Sư phạm Tiếng Nhật
|
D140236
|
Tiếng Anh
|
8,125
|
10
|
Sư phạm Tiếng Nhật
|
D140236
|
Tiếng Nhật
|
7,000
|
12
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
D220210
|
Tiếng Anh
|
7,875
|
40
|
4. Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN
TT
|
Nhóm ngành
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm ngưỡng ứng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
Khoa học máy tính
|
52480101
|
-
|
-
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
-
|
-
|
Hệ thống thông tin
|
52480104
|
-
|
-
|
Truyền thông & mạng máy tính
|
52480102
|
-
|
-
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
52510302
|
-
|
-
|
3
|
Vật lý kỹ thuật
|
Vật lý kỹ thuật
|
52520401
|
-
|
-
|
4
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử và Cơ kỹ thuật
|
Cơ kỹ thuật
|
52520101
|
-
|
-
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
52510203
|
-
|
-
|
5. Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN
TT
|
Tên ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Điểm ngưỡng ứng tuyển
|
Chỉ tiêu tuyển sinh
|
1
|
Kinh tế
|
QHE
|
52310101
|
100,0
|
11
|
2
|
Kinh tế quốc tế
|
QHE
|
52310106
|
102,0
|
26
|
3
|
Kinh tế phát triển
|
QHE
|
52310104
|
99,0
|
05
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
QHE
|
52340101
|
101,0
|
28
|
5
|
Tài chính - Ngân hàng
|
QHE
|
52340201
|
101,0
|
19
|
6
|
Kế toán
|
QHE
|
52340301
|
101,0
|
|
6. Trường Đại học Giáo dục
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm ngưỡng ứng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Sư phạm Toán
|
D140209
|
100,0
|
3
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
92,0
|
25
|
3
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
94,0
|
14
|
4
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
87,0
|
22
|
5
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
86,0
|
3
|
6
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
77,0
|
31
|
7. Khoa Luật
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Điểm
|
1.
|
Luật học
|
52380101
|
94,0
|
2.
|
Luật kinh doanh
|
52380109
|
97,0
|
8. Khoa Y Dược
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Điểm ngưỡng ứng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1.
|
Y đa khoa
|
52720101
|
105,0
|
15
|
2.
|
Dược học
|
52720401
|
105,0
|
15
|
Tôn Austnam - sưu tầm
Khi cần tôn Austnam vui lòng liên hệ: Mr. Ngọc - 0989.323.450